Đọc nhanh: 羊肉 (dương nhục). Ý nghĩa là: thịt dê, thịt cừu. Ví dụ : - 我在烧羊肉。 Tôi đang chiên thịt dê.. - 妈妈做的羊肉特别香。 Tôi đang nướng thịt dê.. - 那盘羊肉看着就诱人。 Đĩa thịt cừu đó trông thật hấp dẫn.
羊肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt dê, thịt cừu
羊身上的肉
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 妈妈 做 的 羊肉 特别 香
- Tôi đang nướng thịt dê.
- 那盘 羊肉 看着 就 诱人
- Đĩa thịt cừu đó trông thật hấp dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 羊肉
✪ 1. Động từ (烤/涮/炒/炖/...) + 羊肉
hành động làm gì với thịt dê
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 爸爸 正在 烤羊肉
- Bố đang nướng thịt cừu.
✪ 2. 羊肉 + Danh từ (包子/火锅/馅饼/...)
diễn tả các món ăn được làm từ thịt cừu, thịt dê
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 我 最 爱 吃 羊肉 馅饼
- Tôi thích nhất là bánh nướng nhân thịt cừu.
- 这家 的 羊肉 包子 很 有名
- Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊肉
- 羊肉 床子
- sạp thịt dê.
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 妈妈 做 的 羊肉 特别 香
- Tôi đang nướng thịt dê.
- 我们 去 吃 涮羊肉 吧
- Chúng ta đi ăn lẩu dê nhúng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羊›
⺼›
肉›