Đọc nhanh: 手抓羊肉 (thủ trảo dương nhụ). Ý nghĩa là: thịt cừu cầm tay.
手抓羊肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt cừu cầm tay
一道菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手抓羊肉
- 凶手 已 被 抓获
- hung thủ đã bị bắt.
- 她 紧紧抓住 我 的 手臂
- Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 你 做 的 手 抓饭 倒 是 挺 糟糕 的
- Cơm thập cẩm của bạn là.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
抓›
羊›
⺼›
肉›