Đọc nhanh: 羊群 (dương quần). Ý nghĩa là: đàn cừu. Ví dụ : - 我们的羊群漫山遍野,到处都是。 đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
羊群 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn cừu
flock of sheep
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊群
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 一群 羊
- Một đàn dê.
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 那 只 羊 失群 了
- Con cừu đó bị lạc đàn.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 羊群 在 草地 上 吃 草
- Đàn cừu đang ăn cỏ trên đồng cỏ.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 这条 狗 帮助 人 管理 羊群
- Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羊›
群›