羊群 yáng qún
volume volume

Từ hán việt: 【dương quần】

Đọc nhanh: 羊群 (dương quần). Ý nghĩa là: đàn cừu. Ví dụ : - 我们的羊群漫山遍野到处都是。 đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

Ý Nghĩa của "羊群" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羊群 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đàn cừu

flock of sheep

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊群

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • volume volume

    - 一群 yīqún yáng

    - Một đàn dê.

  • volume volume

    - 放牧 fàngmù 羊群 yángqún

    - chăn bầy cừu; chăn bầy dê

  • volume volume

    - zhǐ yáng 失群 shīqún le

    - Con cừu đó bị lạc đàn.

  • volume volume

    - 山坡 shānpō shàng yǒu 一群 yīqún 绵羊 miányáng

    - Trên sườn đồi có một đàn cừu.

  • volume volume

    - 羊群 yángqún zài 草地 cǎodì shàng chī cǎo

    - Đàn cừu đang ăn cỏ trên đồng cỏ.

  • volume volume

    - 羊群 yángqún 散布 sànbù zài 山坡 shānpō shàng chī cǎo

    - đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo gǒu 帮助 bāngzhù rén 管理 guǎnlǐ 羊群 yángqún

    - Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao