Đọc nhanh: 羊驼 (dương đà). Ý nghĩa là: lạc đà Alpaca. Ví dụ : - 羊驼就是未来的狗 Alpaca là con chó của tương lai.. - 接下来变成羊驼汉堡 Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.. - 我对那个羊驼农场有信心 Tôi tin vào trang trại alpaca đó.
羊驼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc đà Alpaca
- 羊驼 就是 未来 的 狗
- Alpaca là con chó của tương lai.
- 接下来 变成 羊驼 汉堡
- Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.
- 我 对 那个 羊驼 农场 有 信心
- Tôi tin vào trang trại alpaca đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊驼
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 接下来 变成 羊驼 汉堡
- Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.
- 羊驼 就是 未来 的 狗
- Alpaca là con chó của tương lai.
- 他 属 羊 , 也 就是 出生 在 未 年
- Anh ấy cầm tinh con dê, tức là được sinh ra vào năm Mùi.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
- 我 对 那个 羊驼 农场 有 信心
- Tôi tin vào trang trại alpaca đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羊›
驼›