羊驼 yáng tuó
volume volume

Từ hán việt: 【dương đà】

Đọc nhanh: 羊驼 (dương đà). Ý nghĩa là: lạc đà Alpaca. Ví dụ : - 羊驼就是未来的狗 Alpaca là con chó của tương lai.. - 接下来变成羊驼汉堡 Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.. - 我对那个羊驼农场有信心 Tôi tin vào trang trại alpaca đó.

Ý Nghĩa của "羊驼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羊驼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạc đà Alpaca

Ví dụ:
  • volume volume

    - 羊驼 yángtuó 就是 jiùshì 未来 wèilái de gǒu

    - Alpaca là con chó của tương lai.

  • volume volume

    - 接下来 jiēxiàlai 变成 biànchéng 羊驼 yángtuó 汉堡 hànbǎo

    - Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.

  • volume volume

    - duì 那个 nàgè 羊驼 yángtuó 农场 nóngchǎng yǒu 信心 xìnxīn

    - Tôi tin vào trang trại alpaca đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊驼

  • volume volume

    - 还是 háishì 那个 nàgè 装作 zhuāngzuò 王子 wángzǐ de 牧羊人 mùyángrén

    - Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.

  • volume volume

    - 农场 nóngchǎng yǒu sān 头羊 tóuyáng

    - Trong nông trại có ba con dê.

  • volume volume

    - 接下来 jiēxiàlai 变成 biànchéng 羊驼 yángtuó 汉堡 hànbǎo

    - Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.

  • volume volume

    - 羊驼 yángtuó 就是 jiùshì 未来 wèilái de gǒu

    - Alpaca là con chó của tương lai.

  • volume volume

    - shǔ yáng 就是 jiùshì 出生 chūshēng zài wèi nián

    - Anh ấy cầm tinh con dê, tức là được sinh ra vào năm Mùi.

  • volume volume

    - zài 牧羊人 mùyángrén 学校 xuéxiào néng 学到 xuédào 这么 zhème 高级 gāojí de 词汇 cíhuì ma

    - Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 畜养 xùyǎng 很多 hěnduō 牛羊 niúyáng

    - Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.

  • volume volume

    - duì 那个 nàgè 羊驼 yángtuó 农场 nóngchǎng yǒu 信心 xìnxīn

    - Tôi tin vào trang trại alpaca đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:フフ一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJP (弓一十心)
    • Bảng mã:U+9A7C
    • Tần suất sử dụng:Cao