Đọc nhanh: 羊怪 (dương quái). Ý nghĩa là: faun, sinh vật nửa người nửa dê trong thần thoại Hy Lạp.
羊怪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. faun, sinh vật nửa người nửa dê trong thần thoại Hy Lạp
faun, half-goat half-human creature of Greek mythology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊怪
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 仔羊 咩咩叫
- Dê con kêu be be.
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 今天 的 天气 怪 好 的
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
羊›