Đọc nhanh: 羊工 (dương công). Ý nghĩa là: người chăn dê thuê; người chăn cừu thuê.
羊工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chăn dê thuê; người chăn cừu thuê
放羊的雇工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊工
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
羊›