Đọc nhanh: 羊毫 (dương hào). Ý nghĩa là: bút lông cừu; bút lông dê. Ví dụ : - 羊毫笔 bút lông cừu. - 短颖羊毫(笔)。 bút lông dê đầu nhọn
羊毫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút lông cừu; bút lông dê
用羊毛做笔头的毛笔,比较柔软
- 羊毫笔
- bút lông cừu
- 短颖 羊毫 ( 笔 )
- bút lông dê đầu nhọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊毫
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 羊毫笔
- bút lông cừu
- 仔羊 咩咩叫
- Dê con kêu be be.
- 短颖 羊毫 ( 笔 )
- bút lông dê đầu nhọn
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他 丝毫 没有 感到疲倦
- Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毫›
羊›