羊毫 yángháo
volume volume

Từ hán việt: 【dương hào】

Đọc nhanh: 羊毫 (dương hào). Ý nghĩa là: bút lông cừu; bút lông dê. Ví dụ : - 羊毫笔 bút lông cừu. - 短颖羊毫()。 bút lông dê đầu nhọn

Ý Nghĩa của "羊毫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羊毫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bút lông cừu; bút lông dê

用羊毛做笔头的毛笔,比较柔软

Ví dụ:
  • volume volume

    - 羊毫笔 yángháobǐ

    - bút lông cừu

  • volume volume

    - 短颖 duǎnyǐng 羊毫 yángháo ( )

    - bút lông dê đầu nhọn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊毫

  • volume volume

    - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • volume volume

    - 羊毫笔 yángháobǐ

    - bút lông cừu

  • volume volume

    - 仔羊 zǎiyáng 咩咩叫 miēmiējiào

    - Dê con kêu be be.

  • volume volume

    - 短颖 duǎnyǐng 羊毫 yángháo ( )

    - bút lông dê đầu nhọn

  • volume volume

    - 驯熟 xùnshú de 绵羊 miányáng

    - con cừu hiền lành ngoan ngoãn

  • volume volume

    - 从容就义 cóngróngjiùyì ( 毫不畏缩 háobùwèisuō 地为 dìwèi 正义 zhèngyì ér 牺牲 xīshēng )

    - ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • volume volume

    - 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 感到疲倦 gǎndàopíjuàn

    - Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.

  • volume volume

    - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao