Đọc nhanh: 羊倌 (dương quan). Ý nghĩa là: người chuyên nghề chăn dê; người chuyên nghề chăn cừu. Ví dụ : - 老羊倌圪蹴在门前石凳上听广播。 người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.. - 羊倌儿。 chăn nuôi cừu; chăn nuôi dê
羊倌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chuyên nghề chăn dê; người chuyên nghề chăn cừu
(羊倌儿) 专职放羊的人
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 羊倌 儿
- chăn nuôi cừu; chăn nuôi dê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊倌
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 羊倌 儿
- chăn nuôi cừu; chăn nuôi dê
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
- 他 每天 屠羊 赚钱
- Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 前天 他家 走失 了 一只 羊
- Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倌›
羊›