Đọc nhanh: 羊肚手巾 (dương đỗ thủ cân). Ý nghĩa là: (phương ngữ) khăn (đặc biệt được dùng làm khăn xếp).
羊肚手巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) khăn (đặc biệt được dùng làm khăn xếp)
(dialect) towel (especially worn as a turban)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊肚手巾
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 拧 手巾
- vắt khô khăn mặt.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 她 亲手 编织 了 一条 围巾
- Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.
- 那条 手巾 图案 很 精美
- Chiếc khăn tay đó họa tiết rất tinh xảo.
- 他用 手 捂着 肚子
- Anh ấy dùng tay ôm bụng.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 那套 有 你 亲手 绣 着 我们 名字 的 浴巾 美极了
- Bộ khăn tắm đó vừa đẹp vừa tuyệt với, vì có tên của chúng ta được bạn tự thêu trên đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
手›
羊›
肚›