羊倌儿 yángguān er
volume volume

Từ hán việt: 【dương quan nhi】

Đọc nhanh: 羊倌儿 (dương quan nhi). Ý nghĩa là: người chuyên nghề chăn dê.

Ý Nghĩa của "羊倌儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羊倌儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người chuyên nghề chăn dê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊倌儿

  • volume volume

    - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • volume volume

    - 堂倌 tángguān ér

    - bồi bàn; người hầu bàn

  • volume volume

    - 磨倌 móguān ér ( 磨面 mòmiàn de rén )

    - người xay bột

  • volume volume

    - yáng 脑儿 nǎoer

    - óc dê.

  • volume volume

    - 羊倌 yángguān ér

    - chăn nuôi cừu; chăn nuôi dê

  • volume volume

    - 猪倌 zhūguān ér

    - chăn nuôi lợn

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn yǒu kǎo 羊羔肉 yánggāoròu 咖喱 gālí wèi 稍微 shāowēi fàng le 点儿 diǎner 迷迭香 mídiéxiāng

    - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 特别 tèbié ài chī 羊肉串 yángròuchuàn ér 一次 yīcì néng chī 五十 wǔshí 串儿 chuànér

    - Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:ノ丨丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJRR (人十口口)
    • Bảng mã:U+500C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao