Đọc nhanh: 欺师叛友 (khi sư bạn hữu). Ý nghĩa là: lừa thầy phản bạn.
欺师叛友 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa thầy phản bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺师叛友
- 投师 访友
- học thầy hỏi bạn
- 老师 比方 友谊 像 桥
- Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.
- 他 不 应该 欺骗 朋友
- Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 小明 与 小红 同谋 欺骗 老师
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng âm mưu lừa dối giáo viên.
- 乡 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Hương là bạn của tôi.
- 接 老师 是 我 的 朋友
- Thầy giáo Tiếp là bạn của tôi.
- 才 老师 是 我 的 朋友
- Thầy Tài là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
叛›
师›
欺›