羊皮 yángpí
volume volume

Từ hán việt: 【dương bì】

Đọc nhanh: 羊皮 (dương bì). Ý nghĩa là: da cừu. Ví dụ : - 没什么比得上纯羊皮的感觉 Không có gì cảm thấy giống như da cừu nguyên chất.

Ý Nghĩa của "羊皮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羊皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. da cừu

sheepskin

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没什么 méishíme 比得上 bǐdéshàng chún 羊皮 yángpí de 感觉 gǎnjué

    - Không có gì cảm thấy giống như da cừu nguyên chất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊皮

  • volume volume

    - 羊皮 yángpí 大氅 dàchǎng

    - áo khoác da cừu

  • volume volume

    - 白茬 báichá lǎo 羊皮袄 yángpíǎo

    - áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.

  • volume volume

    - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng lǎo 羊皮 yángpí de 毛儿 máoér dōu 秃噜 tūlū le

    - lông của con dê già này đều rụng cả rồi.

  • volume volume

    - 没什么 méishíme 比得上 bǐdéshàng chún 羊皮 yángpí de 感觉 gǎnjué

    - Không có gì cảm thấy giống như da cừu nguyên chất.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 争得 zhēngde 够呛 gòuqiāng nòng 咱们 zánmen 晚上 wǎnshang méi 眨眼 zhǎyǎn

    - Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 罪犯 zuìfàn 表面 biǎomiàn shàng 气势汹汹 qìshìxiōngxiōng 实际上 shíjìshàng shì 羊质虎皮 yángzhìhǔpí 内心 nèixīn 虚弱 xūruò

    - Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu

  • volume volume

    - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao