Đọc nhanh: 置顶 (trí đỉnh). Ý nghĩa là: để dính (một chuỗi diễn đàn Internet, v.v.).
置顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để dính (một chuỗi diễn đàn Internet, v.v.)
to sticky (an Internet forum thread etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置顶
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
顶›