Đọc nhanh: 置辩 (trí biện). Ý nghĩa là: biện luận; giải bày; bày tỏ (dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 不容置辩 không thể chối cãi
置辩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện luận; giải bày; bày tỏ (dùng trong câu phủ định)
辩论;申辩 (用于否定)
- 不容置辩
- không thể chối cãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置辩
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
辩›