Đọc nhanh: 置买 (trí mãi). Ý nghĩa là: để mua (usu. bất động sản), để mua hàng.
置买 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để mua (usu. bất động sản)
to buy (usu. real estate)
✪ 2. để mua hàng
to purchase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置买
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 我们 买 了 一个 新 装置
- Chúng tôi đã mua một thiết bị mới.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
置›