Đọc nhanh: 罪臣 (tội thần). Ý nghĩa là: Tội thần.
罪臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tội thần
罪臣,通常是指中国历史上的八大罪臣。庆父,赵高,来俊臣,李林甫,秦桧,严嵩,魏忠贤,和珅。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪臣
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
臣›