Đọc nhanh: 罗曼史 (la man sử). Ý nghĩa là: câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng. Ví dụ : - 不计其数的罗曼史与童话。 Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
罗曼史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng
love affair
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗曼史
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 他 叫 罗素 · 史密斯
- Tên anh ấy là Russell Smith.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
曼›
罗›