Đọc nhanh: 罗曼诺 (la man nặc). Ý nghĩa là: Romano (tên). Ví dụ : - 罗曼诺法官似乎对这个很有意见 Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
罗曼诺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Romano (tên)
Romano (name)
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗曼诺
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 早些时候 罗马诺 教授 送来 了 这个
- Giáo sư romano đã gửi cái này trước đó.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曼›
罗›
诺›