Đọc nhanh: 网路不通 (võng lộ bất thông). Ý nghĩa là: Đường truyền không thông.
网路不通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường truyền không thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网路不通
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 这条 路 根本 走 不通
- Con đường này vốn dĩ không đi qua được.
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
网›
路›
通›