Đọc nhanh: 网路端掉 (võng lộ đoan điệu). Ý nghĩa là: Đường truyền bị đứt.
网路端掉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường truyền bị đứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网路端掉
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 我们 要 端掉 这些 害虫
- Chúng ta phải diệt sạch những con sâu bọ này.
- 用 滤网 滤掉 杂质
- Dùng lưới lọc lọc bỏ tạp chất.
- 路怒症 的 极端 形式 就是 劫持 和 凶杀
- Một trường hợp cực đoan của cơn thịnh nộ trên đường dẫn đến bắt cóc và giết người.
- 我 是 社交 网站 思路 威 的 首席 执行官
- Tôi là Giám đốc điều hành của trang mạng xã hội Sleuthway.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
端›
网›
路›