Đọc nhanh: 内场 (nội trường). Ý nghĩa là: Trong sân.
内场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong sân
科举考试中,武科考文卷称内场。相对于考武艺的外场而言。清制,乡、会、殿试皆设,主要考策、论,后又改默写《武经七书》。一般不作为录取的主要标准。参见“外场”。外场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内场
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
- 我们 的 产品 占领 国内 市场
- Sản phẩm của chúng tôi chiếm lĩnh thị trường trong nước.
- 这场 内乱 带来 严重后果
- Cuộc nội loạn này gây ra hậu quả nghiêm trọng.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
场›