Đọc nhanh: 缺氧症 (khuyết dưỡng chứng). Ý nghĩa là: Thiếu oxy trong máu.
缺氧症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu oxy trong máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺氧症
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 高山 上 缺少 氧氣
- Trên núi cao thiếu oxy.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氧›
症›
缺›