Đọc nhanh: 网球赛 (võng cầu tái). Ý nghĩa là: Thi đấu quần vợt, trận đấu quần vợt. Ví dụ : - 我得给谁付钱才能在这看网球赛啊 Tôi phải trả tiền cho ai để có được trận đấu quần vợt ở đây?
网球赛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thi đấu quần vợt
tennis competition
✪ 2. trận đấu quần vợt
tennis match
- 我 得 给 谁 付钱 才能 在 这 看 网球赛 啊
- Tôi phải trả tiền cho ai để có được trận đấu quần vợt ở đây?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网球赛
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 我 得 给 谁 付钱 才能 在 这 看 网球赛 啊
- Tôi phải trả tiền cho ai để có được trận đấu quần vợt ở đây?
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
- 他们 经常 在 一起 赛 篮球
- Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
网›
赛›