缴械 jiǎoxiè
volume volume

Từ hán việt: 【chước giới】

Đọc nhanh: 缴械 (chước giới). Ý nghĩa là: tước vũ khí; tước khí giới; giải giới, nộp vũ khí (địch quân bị bắt buộc nộp vũ khí). Ví dụ : - 把敌人缴械。 tước vũ khí quân địch.. - 缴械投降。 nộp vũ khí đầu hàng.

Ý Nghĩa của "缴械" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缴械 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tước vũ khí; tước khí giới; giải giới

迫使敌人交出武器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén 缴械 jiǎoxiè

    - tước vũ khí quân địch.

✪ 2. nộp vũ khí (địch quân bị bắt buộc nộp vũ khí)

(敌人) 被迫交出武器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缴械投降 jiǎoxiètóuxiáng

    - nộp vũ khí đầu hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴械

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 缴械 jiǎoxiè

    - tước vũ khí quân địch.

  • volume volume

    - 五百名 wǔbǎimíng 造反 zàofǎn zhě bèi 俘获 fúhuò bìng jiǎo le xiè

    - Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 伪军 wěijūn 立即 lìjí 缴械 jiǎoxiè 遣散 qiǎnsàn

    - toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.

  • volume volume

    - 缴械 jiǎoxiè 投诚 tóuchéng

    - nộp vũ khí quy hàng.

  • volume volume

    - 缴械投降 jiǎoxiètóuxiáng

    - nộp vũ khí đầu hàng.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ tài 机械 jīxiè

    - Cách làm việc của bạn quá cứng nhắc.

  • volume volume

    - 缴械 jiǎoxiè

    - thu vũ khí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一丨ノ丶一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DIT (木戈廿)
    • Bảng mã:U+68B0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Zhuó
    • Âm hán việt: Chước , Kiểu
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHSK (女一竹尸大)
    • Bảng mã:U+7F34
    • Tần suất sử dụng:Cao