Đọc nhanh: 缴械 (chước giới). Ý nghĩa là: tước vũ khí; tước khí giới; giải giới, nộp vũ khí (địch quân bị bắt buộc nộp vũ khí). Ví dụ : - 把敌人缴械。 tước vũ khí quân địch.. - 缴械投降。 nộp vũ khí đầu hàng.
缴械 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tước vũ khí; tước khí giới; giải giới
迫使敌人交出武器
- 把 敌人 缴械
- tước vũ khí quân địch.
✪ 2. nộp vũ khí (địch quân bị bắt buộc nộp vũ khí)
(敌人) 被迫交出武器
- 缴械投降
- nộp vũ khí đầu hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴械
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 把 敌人 缴械
- tước vũ khí quân địch.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 全部 伪军 立即 缴械 遣散
- toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.
- 缴械 投诚
- nộp vũ khí quy hàng.
- 缴械投降
- nộp vũ khí đầu hàng.
- 你 的 工作 方法 太 机械
- Cách làm việc của bạn quá cứng nhắc.
- 缴械
- thu vũ khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
械›
缴›