Đọc nhanh: 机械唯物主义 (cơ giới duy vật chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa duy vật máy móc (học thuyết dùng những quy luật của cơ học để giải thích hiện tượng tự nhiên, coi mọi giá trị tự nhiên đều có tính chất cơ giới, mang tính chất phi lịch sử, phủ nhận nguồn gốc nội tại của sự vật, không áp dụng được chủ nghĩa duy vật để giải thích các hiện tượng xã hội).
机械唯物主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa duy vật máy móc (học thuyết dùng những quy luật của cơ học để giải thích hiện tượng tự nhiên, coi mọi giá trị tự nhiên đều có tính chất cơ giới, mang tính chất phi lịch sử, phủ nhận nguồn gốc nội tại của sự vật, không áp dụng được chủ nghĩa duy vật để giải thích các hiện tượng xã hội)
机械唯物主义:形而上学的唯物主义,十七世纪和十八世纪 盛行于欧洲特点是用机械力学原理来解释一切现象和过程,用孤立的、静止的、片面的观察世界,把自 然界和社会的变化过程归结为数量增减、位置变更,把运动看作是外力的推动,否认事物运动的内部原因、质的变化和发展的飞跃也叫机械论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机械唯物主义
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 战斗 的 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật đấu tranh
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
唯›
机›
械›
物›