Đọc nhanh: 缩鼻子 (súc tị tử). Ý nghĩa là: co vòi.
缩鼻子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. co vòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩鼻子
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
缩›
鼻›