缨子 yīngzi
volume volume

Từ hán việt: 【anh tử】

Đọc nhanh: 缨子 (anh tử). Ý nghĩa là: dây tua (buộc trên quần áo hoặc trên đồ vật), chùm; mớ; bó (những thứ giống tua). Ví dụ : - 帽缨子 dây tua nón; dây tua mũ. - 萝卜缨子。 chùm củ cải

Ý Nghĩa của "缨子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缨子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dây tua (buộc trên quần áo hoặc trên đồ vật)

系在服装或器物上的穗状饰物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 帽缨 màoyīng zi

    - dây tua nón; dây tua mũ

✪ 2. chùm; mớ; bó (những thứ giống tua)

像缨子的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 萝卜缨 luóboyīng zi

    - chùm củ cải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缨子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 帽缨 màoyīng zi

    - dây tua nón; dây tua mũ

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 萝卜缨 luóboyīng zi

    - chùm củ cải

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶丨フノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBOV (女一月人女)
    • Bảng mã:U+7F28
    • Tần suất sử dụng:Trung bình