Đọc nhanh: 缝缀 (phùng xuyết). Ý nghĩa là: may; khâu; vá, vá may. Ví dụ : - 新战士把领章缝缀在军装的领子上。 chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.. - 缝缀破衣服 vá đồ rách
缝缀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. may; khâu; vá
把一个东西缝在另一个东西上;缝补
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 缝缀 破 衣服
- vá đồ rách
✪ 2. vá may
缝和补
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝缀
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 缝缀 破 衣服
- vá đồ rách
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 你 缝 过 莱卡 面料 的 东西 吗
- Bạn đã bao giờ khâu lycra chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缀›
缝›