Đọc nhanh: 缝子 (phùng tử). Ý nghĩa là: khe; khe hở; kẽ hở; vết nứt; vết rạn. Ví dụ : - 墙裂了道缝子。 tường có một vết nứt.
缝子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khe; khe hở; kẽ hở; vết nứt; vết rạn
缝隙
- 墙裂 了 道 缝子
- tường có một vết nứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝子
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 墙裂 了 道 缝子
- tường có một vết nứt.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 沙子 从 指缝 中 滑落
- Cát trượt khỏi các kẽ tay.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
缝›