Đọc nhanh: 讽 (phúng). Ý nghĩa là: châm biếm; nói bóng gió; mỉa mai; trào phúng, đọc. Ví dụ : - 他常讽他人懒惰。 Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.. - 别讽同学的过错。 Đừng châm biếm sai lầm của bạn học.. - 他常讽经典诗篇。 Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.
讽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. châm biếm; nói bóng gió; mỉa mai; trào phúng
用含蓄的话指责或劝告
- 他常讽 他人 懒惰
- Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.
- 别讽 同学 的 过错
- Đừng châm biếm sai lầm của bạn học.
✪ 2. đọc
诵读
- 他常讽 经典 诗篇
- Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.
- 老师 讽 著名 文章
- Thầy giáo đọc thuộc bài văn nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讽
- 别讽 同学 的 过错
- Đừng châm biếm sai lầm của bạn học.
- 她 的 建议 受到 嘲讽
- Đề nghị của cô đã bị chê cười.
- 嘲讽 是 很 不 礼貌 的 一种 行为
- Chế nhạo là một hành vi rất thô lỗ
- 他 的 评论 相当 讽刺
- Bình luận của ông khá mỉa mai.
- 她 讽刺 了 他 的 自大
- Cô chế nhạo sự kiêu ngạo của anh.
- 她 用 话 讽刺 了 他 几句
- Cô ấy mỉa mai anh ấy mấy câu.
- 她 的 笑容 充满 了 讽刺
- Nụ cười của cô ấy tràn đầy sự châm biếm.
- 这部 电影 的 结局 非常 讽刺
- Cái kết của bộ phim này rất mỉa mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讽›