Đọc nhanh: 缝纫用顶针 (phùng nhân dụng đỉnh châm). Ý nghĩa là: Cái đê để khâu.
缝纫用顶针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái đê để khâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝纫用顶针
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 缝纫机 针
- kim máy may; kim máy khâu
- 妈妈 掺着 针线 缝补
- Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 缝纫 时 , 她 在 手上 戴 一枚 顶针
- Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
- 他 用 双手 顶住 了 门
- Anh ấy dùng hai tay chống cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
纫›
缝›
针›
顶›