Đọc nhanh: 缘劫 (duyên kiếp). Ý nghĩa là: duyên kiếp.
缘劫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duyên kiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘劫
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 他 被 人 抢劫 了
- Anh ấy bị người ta cướp.
- 他 竟 以此 相劫
- Hắn lại dùng cái này để uy hiếp.
- 他 站 在 池塘 边缘
- Anh ấy đứng bên bờ ao.
- 他 的 意见 常常 被 边缘化
- Ý kiến của anh ấy thường bị bỏ qua.
- 飞机 被劫持 到 了 国外
- Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
缘›