Đọc nhanh: 编织机 (biên chức cơ). Ý nghĩa là: máy đan; máy dệt kim.
编织机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đan; máy dệt kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编织机
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 她 在 编织 一件 毛衣
- Cô ấy đang đan một chiếc áo len.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 她 正在 编织 小囡 的 袜子
- Cô ấy đang đan tất cho trẻ con..
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
织›
编›