Đọc nhanh: 网传 (võng truyền). Ý nghĩa là: (video clip, tin đồn, v.v.) để lưu hành trên Internet.
网传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (video clip, tin đồn, v.v.) để lưu hành trên Internet
(of video clips, rumors etc) to circulate on the Internet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网传
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 一张 网
- một tay lưới
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
网›