Đọc nhanh: 语调 (ngữ điệu). Ý nghĩa là: ngữ điệu; giọng nói; giọng lưỡi. Ví dụ : - 他语调低缓,但口气很坚决。 giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.. - 语调圆浑 ngữ điệu uyển chuyển.
语调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngữ điệu; giọng nói; giọng lưỡi
说话的腔调,就是一句话里语音高低轻重的配置
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 语调 圆浑
- ngữ điệu uyển chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语调
- 套语 滥调
- lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích
- 语调 圆浑
- ngữ điệu uyển chuyển.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 声调 影响 着 语义
- Thanh điệu ảnh hưởng đến nghĩa của từ.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 她 撇 着 电影 角色 的 语调
- Cô ấy bắt chước giọng điệu của nhân vật trong phim.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
语›
调›