Đọc nhanh: 缉私巡逻艇 (tập tư tuân la đĩnh). Ý nghĩa là: Ca nô tuần tiễu truy bắt buôn lậu.
缉私巡逻艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ca nô tuần tiễu truy bắt buôn lậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缉私巡逻艇
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 警察 正在 巡逻
- Cảnh sát đang tuần tra.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 让 巡逻车 盯 着 点
- Tôi sẽ đảm bảo rằng chiếc xe tuần tra sẽ để mắt đến mọi thứ.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 私家 游艇 , 丹麦 人 很会 享受 生活 !
- Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巡›
私›
缉›
艇›
逻›