Đọc nhanh: 巡逻艇 (tuân la đĩnh). Ý nghĩa là: Tàu tuẫn tiễu.
巡逻艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu tuẫn tiễu
按使用水域,可分为沿海巡逻艇、边防巡逻艇、内河巡逻艇等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡逻艇
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 警察 正在 巡逻
- Cảnh sát đang tuần tra.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 巡逻
- đi tuần.
- 她 也 在 巡逻车 里
- Cô ấy đã ở trong xe tuần tra?
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巡›
艇›
逻›