volume volume

Từ hán việt: 【tê】

Đọc nhanh: (tê). Ý nghĩa là: ôm ấp; ấp ủ; ôm trong lòng, cho; đưa cho; tặng cho. Ví dụ : - 赍志而没(志未遂而死去)。 chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ôm ấp; ấp ủ; ôm trong lòng

怀着;抱着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赍志而没 jīzhìérmò ( zhì 未遂 wèisuì ér 死去 sǐqù )

    - chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.

✪ 2. cho; đưa cho; tặng cho

把东西送给人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 赍志而没 jīzhìérmò ( zhì 未遂 wèisuì ér 死去 sǐqù )

    - chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBBO (十月月人)
    • Bảng mã:U+8D4D
    • Tần suất sử dụng:Thấp