Đọc nhanh: 绿洲 (lục châu). Ý nghĩa là: ốc đảo (trên sa mạc). Ví dụ : - 变荒漠为绿洲。 biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
绿洲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốc đảo (trên sa mạc)
沙漠中有水、草的地方
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿洲
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 亚洲 是 世界 上 最大 的 洲
- Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洲›
绿›