Đọc nhanh: 绿翅鸭 (lục sí áp). Ý nghĩa là: Mòng két.
绿翅鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mòng két
绿翅鸭(学名:Anas crecca)是小型鸭类,体长37厘米,体重约0.5千克。嘴脚均为黑色。雄鸟头至颈部深栗色,头顶两侧从眼开始有一条宽阔的绿色带斑一直延伸至颈侧,尾下覆羽黑色,两侧各有一黄色三角形斑,在水中游泳时,极为醒目。飞翔时,雌雄鸭翅上具有金属光泽的翠绿色翼镜和翼镜前后缘的白边,亦非常醒目。跗鳞盾片状;雄体气管有不对称的膨大部;两者鸣声不同,通常羽衣及行为亦异;配偶关系及家庭生活维持时间短;一年换羽2次;雄体常换“蚀羽”及鲜艳的婚羽各1次;幼雏的绒羽有明显花纹;雌体有“逗引”表演。广泛分布于美洲、欧洲、亚洲和非洲等地。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿翅鸭
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 母鸭 乍 翅 保护 小鸭
- Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.
- 他 梦想 拥有 一双 翅膀
- Anh ấy mơ ước có một đôi cánh.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绿›
翅›
鸭›