Đọc nhanh: 绿盘 (lục bàn). Ý nghĩa là: (giá cổ phiếu hoặc chỉ số thị trường) hiện đang thấp hơn so với thời điểm đóng cửa ngày hôm trước.
绿盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (giá cổ phiếu hoặc chỉ số thị trường) hiện đang thấp hơn so với thời điểm đóng cửa ngày hôm trước
(of a stock price or market index) currently lower than at the previous day's close
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿盘
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
绿›