Đọc nhanh: 绿皮书 (lục bì thư). Ý nghĩa là: báo cáo xanh (báo cáo của chính phủ đề xuất các chính sách và mời thảo luận), lục thư.
绿皮书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo xanh (báo cáo của chính phủ đề xuất các chính sách và mời thảo luận)
green paper (government report proposing policies and inviting discussion)
✪ 2. lục thư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿皮书
- 包书皮
- bọc bìa.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
皮›
绿›