Đọc nhanh: 绿皮车 (lục bì xa). Ý nghĩa là: tàu màu xanh lá cây (tàu chậm, ồn ào, không có điều kiện với màu xanh lá cây rừng và trang trí màu vàng chạy trên hệ thống đường sắt Trung Quốc từ những năm 1950, loại bỏ dần vào đầu thế kỷ 21).
绿皮车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu màu xanh lá cây (tàu chậm, ồn ào, không có điều kiện với màu xanh lá cây rừng và trang trí màu vàng chạy trên hệ thống đường sắt Trung Quốc từ những năm 1950, loại bỏ dần vào đầu thế kỷ 21)
green train (slow, noisy, unairconditioned train with forest green livery and yellow trim that ran on the Chinese railway system from the 1950s, phased out in the early 21st century)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿皮车
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 骑车 时 , 不要 忘记 看 红绿灯
- khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.
- 火车头 拖 着 十二个 车皮
- Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 她 买 了 一辆 绿色 的 自行车
- Cô ấy đã mua một chiếc xe đạp màu xanh lá cây.
- 自行车道 旁边 有 很多 绿树 , 空气清新
- Có rất nhiều cây xanh bên cạnh làn xe đạp, không khí rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
绿›
车›