Đọc nhanh: 芹耶 (cần gia). Ý nghĩa là: Cần Giờ.
✪ 1. Cần Giờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹耶
- 我 就要 去 耶鲁
- Chỉ có Yale.
- 我要 去 耶鲁 了
- Tôi sẽ đến Yale!
- 我主 耶稣基督
- Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.
- 我 不 喜欢 吃 芹菜
- Tôi không thích ăn cần tây.
- 这样 做 真的 好 耶 ?
- Làm như vậy thật sự tốt sao?
- 所以 这个 结果 被 封存 在 耶鲁大学 直到 2066 年 才 会 被 解封
- Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.
- 杰米 · 海耶斯 被 收入 院 了
- Jamie Hayes đã được nhận.
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耶›
芹›