Đọc nhanh: 绵联 (miên liên). Ý nghĩa là: liên miên; liên tục.
绵联 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên miên; liên tục
连绵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵联
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 他 为 好友 写 了 挽联
- Anh ấy viết câu đối viếng cho người bạn thân.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 亲子 间 的 联系 是 天然 的
- Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绵›
联›