Đọc nhanh: 绵绵不休 (miên miên bất hưu). Ý nghĩa là: xoi xói.
绵绵不休 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoi xói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵绵不休
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
休›
绵›