Đọc nhanh: 绵巧 (miên xảo). Ý nghĩa là: Khéo léo. Ví dụ : - 绣花要得手绵巧,打铁还需自身硬 Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
绵巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khéo léo
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵巧
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 他 学习 烹调 技巧
- Anh ấy học kỹ thuật nấu ăn.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
绵›