Đọc nhanh: 弥天大荒 (di thiên đại hoang). Ý nghĩa là: nói dối như cuội; nói dối thấu trời; dóc tổ.
弥天大荒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói dối như cuội; nói dối thấu trời; dóc tổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥天大荒
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 今天 有 大雾
- Hôm nay sương mù dày đặc.
- 今天 他 不大 说话
- Hôm nay anh ấy ít nói.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
天›
弥›
荒›