Đọc nhanh: 维稳 (duy ổn). Ý nghĩa là: để duy trì sự ổn định xã hội.
维稳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để duy trì sự ổn định xã hội
to maintain social stability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维稳
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 我们 要 维持 价格 稳定
- Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稳›
维›