Đọc nhanh: 维数 (duy số). Ý nghĩa là: Chiều; chiều kích; chiều hướng; góc độ; kích thước (về hướng trong không gian). Ví dụ : - 探讨了半径维数对快速路系统规划的意义等。 Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
维数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiều; chiều kích; chiều hướng; góc độ; kích thước (về hướng trong không gian)
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维数
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 数学 和 物理 思维 类似
- Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 学习 数学 有助于 提高 逻辑思维 能力
- Học toán giúp nâng cao khả năng tư duy logic.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
维›